M9. Quan Trắc Chất Lượng Trầm Tích Theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT

Mục 9. Quan Trắc Chất Lượng Trầm Tích

Chương II: Quy Trình Kỹ Thuật Quan Trắc Môi Trường Định Kỳ

Thông Tư 24/2017/TT-BTNMT : Quy Định Kỹ Thuật Quan Trắc Môi Trường

Download 24/2017/TT-BTNMT 

 

Điều 37. Thông số quan trắc mẫu trầm tích

Thông số quan trắc chất lượng trầm tích bao gồm: As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ, tổng polyclobiphenyl (PCB), tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF), các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl PCB), các hợp chất hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs). Căn cứ vào mục tiêu quan trắc, các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường và yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định các thông số cần quan trắc.

 

Điều 38. Tần suất quan trắc mẫu trầm tích theo thông tư 24/2017/TT-BTNMT

1. Tần suất quan trắc trầm tích nước ngọt:

Tối thiểu 02 lần/năm.

2. Tần suất quan trắc trầm tích nước mặn (nước biển gần bờ và ven bờ) và nước lợ:

Tối thiểu 01 lần/năm.

 

Điều 39. Phương pháp quan trắc

1. Lấy mẫu tại hiện trường: 

Lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 21 dưới đây.
Bảng 21

STT

Tên phương pháp

Số hiệu phương pháp

1

Lấy mẫu trầm tích

· TCVN 6663-13:2015;
· TCVN 6663-19:2015

 

2. Bảo quản và vận chuyển mẫu: mẫu sau khi lấy được bảo quản theo TCVN 6663-15:2004.

3. Phân tích trong phòng thí nghiệm: lựa chọn phương pháp quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành tương ứng hoặc trong Bảng 22 dưới đây.
Bảng 22

STT

Thông số

Số hiệu phương pháp

1.

As

· TCVN 8467:2010;
· US EPA method 200.7;
· US EPA method 200.8;
· US EPA method 7010

2.

Cd

· TCVN 6496:2009;
· TCVN 8246:2009;
· US EPA method 200.7;
· US EPA method 200.8;
· US EPA method 7000B;
· US EPA method 7010

3.

Pb

· TCVN 6496:2009;
· TCVN 8246:2009;
· US EPA method 200.7;
· US EPA method 200.8;
· US EPA method 7000B;
· US EPA method 7010

4.

Zn

· TCVN 6496: 2009;
· TCVN 8246:2009;
· US EPA method 200.7;
· US EPA method 200.8;
· US EPA method 7000B;
· US EPA method 7010

5.

Hg

· TCVN 8882:2011;
· US EPA method 200.8;
· US EPA method 7471B

6.

Tổng crôm (Cr)

· TCVN 8246:2009;
· US EPA method 200.7;
· US EPA method 200.8;
· US EPA method 7000B;
· US EPA method 7010

7.

Cu

· TCVN 6496:2009;
· TCVN 8246:2009;
· US EPA method 200.7;
· US EPA method 200.8;
· US EPA method 7000B;
· US EPA method 7010

8.

Hóa chất bảo vệ thực vật clo
hữu cơ

· US EPA method 8081B;
· US EPA method 8270D

9.

Hóa chất bảo vệ thực vật
photpho hữu cơ

· US EPA method 8141B;
· US EPA method 8270D

10.

Tổng polyclobiphenyl (PCB)

· US EPA method 1668B;
· US EPA method 8270D

11.

Tổng dioxin/furan
(PCDD/PCDF)

· US EPA method 1613B;
· TCVN 10883:2016

12.

Các hợp chất polyclobiphenyl
tương tự dioxin (dl-PCB)

· US EPA method 1668B

13.

Các hợp chất hydrocacbon thơm
đa vòng (PAHs)

· US EPA method 8100;
· US EPA method 8270D