untitled

Palintest _Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường

Giá: Liên hệ

Model: CT12 Compact Turbimeter Nhà sản xuất: Palintest – Anh Xuất xứ: Anh   Yêu cầu báo giá Danh mục: Thẻ: ,

Hỗ Trợ Khách Hàng

Mr. Thạch 0943 66 44 00028.66 570570024. 32 009276

HCM: 50 Tân Thới Nhất 21 – P. Tân Thới Nhất – Q.12 – Tp. Hồ Chí Minh

HN: Tầng 8, Tòa nhà SanNam, 78 Duy Tân – P. Dịch Vọng Hậu – Q. Cầu Giấy – Hà Nội

Mail: thach.hoang@vietnguyenstore.com

  1. Tính năng kỹ thuật:
  • Kỹ thuật QuadoptiX™ giúp thiết bị có những tính năng:
    • Thiết bị đo độ đục hiện trường có độ tin tưởng và độ chính xác cao
    • Có những chức năng đọc và vận hành khác nhau bao gồm Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
    • Chức năng ghi nhận dữ liệu bao gồm: thời gian, ngày tháng, ID người vận hành, ID mẫu và dữ liệu hiệu chuẩn theo chuẩn GLP
  • Vận hành theo tiêu chuẩn ISO 7027, là thiết bị đo độ đục phù hợp cho các ứng dụng:
    • Nước uống: với độ nhạy cao và độ phân giải 0.01 NTU trong dải 0 ÷ 1 NTU
    • Nước tự nhiên/ Nước mặt: với dải động học rộng từ 0 ÷ 1.050 NTU
    • Nước thải: cho độ phân giải tốt nhất khi đo nước thải và phù hợp ISO 7027
  • Kỹ thuật QuadoptiX™:
    • Hiệu quả cho 4 hệ thống đo độ đục độc lập (2 với kỹ thuật đo 900 NTU & 2 đo hấp thụ) đảm bảo:
      • Độ chính xác tốt hơn, đặc biệt cho những mẫu có chứa chất rắn lắng/ di động hoặc có giá trị độc đục rất thấp
      • Độ tin cậy cao hơn với chức năng “hiệu chuẩn đôi”, phương pháp so sánh 2 kênh cho mỗi lần đo
    • Nguồn LEDs cường độ cao tại 860nm của kỹ thuật QuadoptiX™, bù trừ nhiệt độ để đảm bảo bù trừ nhiệt độ lâu dài của hiệu chuẩn
  • Chế độ đo Độ đục:
    • Đo độ đục sẽ được tối ưu hóa tùy thuộc và đặc tính mẫu với việc sử dụng các phương pháp sau:
      • Thông thường (Normal): chế độ chuẩn yêu cầu với với một nút vặn đơn và cho kết quả chính xác sau 12 giây
      • Trung bình (Average): các pha bắt ngắn – trung bình – dài cho mở rộng quá trình đo
      • Bắt liên tục (Continuous capture): đặc biệt hiệu quả cho cell chỉ số hoặc giải quyết vấn đề (settlement studies)
      • Nhanh (Rapid): sử dụng đoc một thời gian ngắn cho đánh giá chất lượng
    • Dữ liệu từ tất cả các chế độ được lưu trên bộ nhớ board để có thể thao tác và thu lại trong tương lai
  • Chất rắn lơ lửng (TSS):
    • Sử dụng chỉ số Độ đục được thành lập và sử dụng rộng rãi trong kiểm soát nước mặt, nước thải và môi trường.
  • Giao diện người dùng:
    • Đọc: độ đục (chế độ thông thường) và TSS được lựa chọn
    • Hiệu chuẩn: sử dụng phương pháp SDVB, Formazin hoặc TSS
    • Hệ thống: cài đặt ID người dùng, ID mẫu, ngôn ngữ, thời gian và thẩm tra kết quả và những dữ liệu đăng nhập
  1. Thông số kỹ thuật:
  • Dải đo: 0 ÷ 1050 NTU
  • Độ chính xác: ±2% giá trị đọc
  • Độ phân giải:
    • 0.01 NTU đến 9.99 NTU,
    • 0.1 NTU đến 99.9 NTU,
    • 1 NTU dưới 100 NTU
  • Độ lặp lại: 1%
  • Đường kính cuvet đo: 25mm
  • Hiệu chuẩn độ đục: 4 điểm với chuẩn SDVB (cấp kèm theo) hoặc Formazin
  • Hiệu chuẩn TSS: đăng nhập trực tiếp đến 12 yếu tố, hoặc tương quan
  • ID người dùng: 12 ký tự Alphabet
  • ID mẫu: 12 ký tự Alphabet
  • Ngôn ngữ: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Italia
  • Ghi nhận 100 điểm dữ liệu với thời gian, ngày tháng, ID người dùng, ID mẫu, chế độ đo
  • Đăng nhập dữ liệu hiệu chuẩn: 12 điểm hiệu chuẩn cuối cùng bao gồm thời gian, ngày, ID người dùng
  1. Thông tin đặt hàng:
STT Code Model – Cung cấp bao gồm Gía tham khảo (VNĐ)
1 PTH 090 Máy đo độ đục, có valy cứng kèm theo  
2 PTC 090 Bộ hiệu chuẩn máy đo độ đục  
3 PTC 090 Chuẩn kiểm tra NDF  
4 PTH 7090 Máy đo độ đục, có valy cứng kèm theo  
5 PTH 7091 Máy đo độ đục/ Chlorometer, có valy cứng kèm theo  
6 PTH 7092 Máy đo độ đục/ Chlorometer Duo, có valy cứng kèm theo  
7 PTH 7093 Máy đo độ đục/ ClO2+, có valy cứng kèm theo  
8 PTH 7094 Máy đo độ đục/ Ozone, có valy cứng kèm theo  
9 PTH 7095 Máy đo độ đục/ Ammonia+, có valy cứng kèm theo  
10 PTH 7096 Máy đo độ đục/ Ammonia Duo, có valy cứng kèm theo  
11   Phụ tùng thay thế & Phụ kiện:  
11.1 PT 555 Gói cuvet  
11.2 PT 545 Khay giữ cuvet