- Tính năng kỹ thuật:
- Kỹ thuật QuadoptiX™ giúp thiết bị có những tính năng:
- Thiết bị đo độ đục hiện trường có độ tin tưởng và độ chính xác cao
- Có những chức năng đọc và vận hành khác nhau bao gồm Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
- Chức năng ghi nhận dữ liệu bao gồm: thời gian, ngày tháng, ID người vận hành, ID mẫu và dữ liệu hiệu chuẩn theo chuẩn GLP
- Vận hành theo tiêu chuẩn ISO 7027, là thiết bị đo độ đục phù hợp cho các ứng dụng:
- Nước uống: với độ nhạy cao và độ phân giải 0.01 NTU trong dải 0 ÷ 1 NTU
- Nước tự nhiên/ Nước mặt: với dải động học rộng từ 0 ÷ 1.050 NTU
- Nước thải: cho độ phân giải tốt nhất khi đo nước thải và phù hợp ISO 7027
- Kỹ thuật QuadoptiX™:
- Hiệu quả cho 4 hệ thống đo độ đục độc lập (2 với kỹ thuật đo 900 NTU & 2 đo hấp thụ) đảm bảo:
- Độ chính xác tốt hơn, đặc biệt cho những mẫu có chứa chất rắn lắng/ di động hoặc có giá trị độc đục rất thấp
- Độ tin cậy cao hơn với chức năng “hiệu chuẩn đôi”, phương pháp so sánh 2 kênh cho mỗi lần đo
- Nguồn LEDs cường độ cao tại 860nm của kỹ thuật QuadoptiX™, bù trừ nhiệt độ để đảm bảo bù trừ nhiệt độ lâu dài của hiệu chuẩn
- Hiệu quả cho 4 hệ thống đo độ đục độc lập (2 với kỹ thuật đo 900 NTU & 2 đo hấp thụ) đảm bảo:
- Chế độ đo Độ đục:
- Đo độ đục sẽ được tối ưu hóa tùy thuộc và đặc tính mẫu với việc sử dụng các phương pháp sau:
- Thông thường (Normal): chế độ chuẩn yêu cầu với với một nút vặn đơn và cho kết quả chính xác sau 12 giây
- Trung bình (Average): các pha bắt ngắn – trung bình – dài cho mở rộng quá trình đo
- Bắt liên tục (Continuous capture): đặc biệt hiệu quả cho cell chỉ số hoặc giải quyết vấn đề (settlement studies)
- Nhanh (Rapid): sử dụng đoc một thời gian ngắn cho đánh giá chất lượng
- Dữ liệu từ tất cả các chế độ được lưu trên bộ nhớ board để có thể thao tác và thu lại trong tương lai
- Đo độ đục sẽ được tối ưu hóa tùy thuộc và đặc tính mẫu với việc sử dụng các phương pháp sau:
- Chất rắn lơ lửng (TSS):
- Sử dụng chỉ số Độ đục được thành lập và sử dụng rộng rãi trong kiểm soát nước mặt, nước thải và môi trường.
- Giao diện người dùng:
- Đọc: độ đục (chế độ thông thường) và TSS được lựa chọn
- Hiệu chuẩn: sử dụng phương pháp SDVB, Formazin hoặc TSS
- Hệ thống: cài đặt ID người dùng, ID mẫu, ngôn ngữ, thời gian và thẩm tra kết quả và những dữ liệu đăng nhập
- Thông số kỹ thuật:
- Dải đo: 0 ÷ 1050 NTU
- Độ chính xác: ±2% giá trị đọc
- Độ phân giải:
- 0.01 NTU đến 9.99 NTU,
- 0.1 NTU đến 99.9 NTU,
- 1 NTU dưới 100 NTU
- Độ lặp lại: 1%
- Đường kính cuvet đo: 25mm
- Hiệu chuẩn độ đục: 4 điểm với chuẩn SDVB (cấp kèm theo) hoặc Formazin
- Hiệu chuẩn TSS: đăng nhập trực tiếp đến 12 yếu tố, hoặc tương quan
- ID người dùng: 12 ký tự Alphabet
- ID mẫu: 12 ký tự Alphabet
- Ngôn ngữ: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Italia
- Ghi nhận 100 điểm dữ liệu với thời gian, ngày tháng, ID người dùng, ID mẫu, chế độ đo
- Đăng nhập dữ liệu hiệu chuẩn: 12 điểm hiệu chuẩn cuối cùng bao gồm thời gian, ngày, ID người dùng
- Thông tin đặt hàng:
STT | Code | Model – Cung cấp bao gồm | Gía tham khảo (VNĐ) |
1 | PTH 090 | Máy đo độ đục, có valy cứng kèm theo | |
2 | PTC 090 | Bộ hiệu chuẩn máy đo độ đục | |
3 | PTC 090 | Chuẩn kiểm tra NDF | |
4 | PTH 7090 | Máy đo độ đục, có valy cứng kèm theo | |
5 | PTH 7091 | Máy đo độ đục/ Chlorometer, có valy cứng kèm theo | |
6 | PTH 7092 | Máy đo độ đục/ Chlorometer Duo, có valy cứng kèm theo | |
7 | PTH 7093 | Máy đo độ đục/ ClO2+, có valy cứng kèm theo | |
8 | PTH 7094 | Máy đo độ đục/ Ozone, có valy cứng kèm theo | |
9 | PTH 7095 | Máy đo độ đục/ Ammonia+, có valy cứng kèm theo | |
10 | PTH 7096 | Máy đo độ đục/ Ammonia Duo, có valy cứng kèm theo | |
11 | Phụ tùng thay thế & Phụ kiện: | ||
11.1 | PT 555 | Gói cuvet | |
11.2 | PT 545 | Khay giữ cuvet |